Đọc nhanh: 有鼻子有眼儿 (hữu tị tử hữu nhãn nhi). Ý nghĩa là: nghe cứ như thật; có căn cứ hẳn hoi; có mắt có mũi hẳn hoi. Ví dụ : - 听他说得有鼻子有眼儿的,也就信了。 anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
Ý nghĩa của 有鼻子有眼儿 khi là Từ điển
✪ nghe cứ như thật; có căn cứ hẳn hoi; có mắt có mũi hẳn hoi
形容把虚构的事物说得很逼真,活灵活现
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有鼻子有眼儿
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 那儿 有 一眼 井
- Ở đó có một cái giếng.
- 箱子 上 有 几个 眼儿
- Trên hộp có vài lỗ nhỏ.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有鼻子有眼儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有鼻子有眼儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
子›
有›
眼›
鼻›