Đọc nhanh: 未雨绸缪 (vị vũ trù mâu). Ý nghĩa là: phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước), Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn ra trong tương lai, tức là vẫn chưa xảy ra, trong trường hợp này ám chỉ cơn mưa. 绸缪 (Chóumóu) có nghĩa là buộc chặt một cái gì đó lại bằng lụa.Đừng để mất bò mới lo làm chuồng.
Ý nghĩa của 未雨绸缪 khi là Thành ngữ
✪ phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)
趁着天没下雨,先修缮房屋门窗比喻事先防备
✪ Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn ra trong tương lai, tức là vẫn chưa xảy ra, trong trường hợp này ám chỉ cơn mưa. 绸缪 (Chóumóu) có nghĩa là buộc chặt một cái gì đó lại bằng lụa.Đừng để mất bò mới lo làm chuồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未雨绸缪
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未雨绸缪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未雨绸缪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm未›
绸›
缪›
雨›
sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn
còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đóiđể nằm trong một ngày mưa
xem 防患未然
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước
(của cha mẹ) để nuôi dưỡng con cái với mục đích được chăm sóc khi về già
luôn luôn sẵn sàng
trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra; uốn cong ống khói, dời củi đi xa (có một nhà làm ống khói thẳng, bên ngoài chất đầy củi, có người thấy thế bèn khuyên nên làm ống khói cong và để củi tránh ra xa, phòng chống hoả hoạn. Chủ nhân khôn