Đọc nhanh: 居安思危 (cư an tư nguy). Ý nghĩa là: sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn.
Ý nghĩa của 居安思危 khi là Thành ngữ
✪ sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn
处在平安的环境而想到可能会出现的困难危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居安思危
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 他 安静 地 思考 着 问题
- Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居安思危
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居安思危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
安›
居›
思›