防患未然 fánghuànwèirán

Từ hán việt: 【phòng hoạn vị nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "防患未然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng hoạn vị nhiên). Ý nghĩa là: bảo vệ, để nip cái gì đó từ trong trứng nước, để ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 防患未然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 防患未然 khi là Thành ngữ

bảo vệ

to forestall

để nip cái gì đó từ trong trứng nước

to nip sth in the bud

để ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)

to prevent troubles before the event (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防患未然

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 夜三漏 yèsānlòu le 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán wèi

    - Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.

  • - 预防 yùfáng 自然灾害 zìránzāihài

    - Đề phòng thiên tai.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.

  • - 防患于未然 fánghuànyúwèirán

    - phòng hoạ khi chưa xảy ra.

  • - 防备 fángbèi 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī

    - đề phòng địch tập kích bất ngờ

  • - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • - 我们 wǒmen de 边防战士 biānfángzhànshì zài 敌人 dírén 猛烈 měngliè 进攻 jìngōng xià 巍然 wēirán dòng

    - Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

  • - 加强防卫 jiāqiángfángwèi 才能 cáinéng 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.

  • - 动词 dòngcí 重叠 chóngdié hòu 不能 bùnéng shòu 已然 yǐrán 副词 fùcí 修饰 xiūshì 可以 kěyǐ shòu 未然 wèirán 副词 fùcí 修饰 xiūshì

    - Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.

  • - 由于 yóuyú 地震 dìzhèn lái de 突然 tūrán 猝不及防 cùbùjífáng 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 损失 sǔnshī 严重 yánzhòng

    - Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.

  • - 虽然 suīrán 一心一意 yìxīnyíyì 德爱 déài zhe 那位 nàwèi 姑娘 gūniang dàn 从未 cóngwèi 表白 biǎobái guò 心意 xīnyì

    - Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.

  • - de bìng 虽然 suīrán hǎo le yào 防止 fángzhǐ 反复 fǎnfù

    - Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.

  • - 山姆 shānmǔ · 梅森 méisēn gěi 尸体 shītǐ zuò 防腐 fángfǔ 争取时间 zhēngqǔshíjiān 然后 ránhòu

    - Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác

  • - 我会 wǒhuì cóng 防火 fánghuǒ 爬下去 páxiàqù 然后 ránhòu děng zhe

    - Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.

  • - 计划 jìhuà 回国 huíguó de qián 几个 jǐgè yuè 突然 tūrán 身患绝症 shēnhuànjuézhèng

    - Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.

  • - 霍乱 huòluàn 症状 zhèngzhuàng zhōng de 吐泻 tùxiè shì 人体 réntǐ 天然 tiānrán 排除 páichú 体内 tǐnèi 毒素 dúsù de 一种 yīzhǒng 防卫 fángwèi 作用 zuòyòng

    - hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.

  • - de 办法 bànfǎ 固然 gùrán yǒu 优点 yōudiǎn 但是 dànshì 未尝 wèicháng 没有 méiyǒu 缺点 quēdiǎn

    - biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.

  • - 这幅 zhèfú huà 虽然 suīrán 画得 huàdé 不够 bùgòu hǎo dàn shuō 一文不值 yīwénbùzhí 未免 wèimiǎn 过分 guòfèn le

    - bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 防患未然

Hình ảnh minh họa cho từ 防患未然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防患未然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLP (中中心)
    • Bảng mã:U+60A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa