Đọc nhanh: 临渴掘井 (lâm khát quật tỉnh). Ý nghĩa là: nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng; mất bò mới lo làm chuồng.
Ý nghĩa của 临渴掘井 khi là Thành ngữ
✪ nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng; mất bò mới lo làm chuồng
感到渴了才掘井比喻平时没有准备, 事到临头才想办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临渴掘井
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 掘井
- đào giếng.
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临渴掘井
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临渴掘井 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
井›
掘›
渴›
bị động; không kịp; trở tay không kịp; chẳng kịp trở tay
lâm trận mới mài gươm; nước đến chân mới nhảy
Khi gấp mới ôm chân Phật. Tỉ dụ lúc bình thường không lo chuẩn bị; tới khi gặp chuyện bất ngờ mới lo quýnh ứng phó. ☆Tương tự: lâm khát quật tỉnh 臨渴掘井. ◇Nhị thập tải phồn hoa mộng 二十載繁華夢: Bình nhật bất tham thần; cấp thì bão Phật cước 平日不參神; 急時抱佛腳
cứu chữa không kịp; nước đến chân mới nhảy
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
luôn luôn sẵn sàng
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra; uốn cong ống khói, dời củi đi xa (có một nhà làm ống khói thẳng, bên ngoài chất đầy củi, có người thấy thế bèn khuyên nên làm ống khói cong và để củi tránh ra xa, phòng chống hoả hoạn. Chủ nhân khôn
xem 防患未然
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)