Đọc nhanh: 有事 (hữu sự). Ý nghĩa là: có vấn đề; có chuyện, mắc bận; bận việc, có chuyện buồn; ưu sầu; buồn; lo lắng; nỗi lo. Ví dụ : - 你们多谈一会儿,我有事失陪了。 Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.. - 他家里有事,想告两天假。 Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.. - 因为家里有事儿,李丹委婉地拒绝了李平的邀请。 Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
Ý nghĩa của 有事 khi là Động từ
✪ có vấn đề; có chuyện
惹事;出现变故。
- 你们 多谈 一会儿 , 我 有事 失陪 了
- Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 说 有事 , 这是 托词 , 未必 真 有事
- Anh ấy nói có việc, chỉ là cái cớ, chưa hẳn có việc thật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ mắc bận; bận việc
忙; 不闲
- 明天 你 有事吗
- Mai cậu rảnh chứ?
✪ có chuyện buồn; ưu sầu; buồn; lo lắng; nỗi lo
忧愁或顾虑。
- 看 他 这 样子 , 心里 一定 有事
- Nhìn bộ dạng anh ta kìa, trong lòng nhất định có nỗi lo riêng.
✪ có việc; có công việc
有工作
- 毕业 不久 就 有事 了
- Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.
So sánh, Phân biệt 有事 với từ khác
✪ 出事 vs 有事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有事
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
有›