有事 yǒushì

Từ hán việt: 【hữu sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu sự). Ý nghĩa là: có vấn đề; có chuyện, mắc bận; bận việc, có chuyện buồn; ưu sầu; buồn; lo lắng; nỗi lo. Ví dụ : - 。 Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.. - 。 Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.. - ,。 Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 有事 khi là Động từ

có vấn đề; có chuyện

惹事;出现变故。

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 多谈 duōtán 一会儿 yīhuìer 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le

    - Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.

  • - 家里 jiālǐ 有事 yǒushì 想告 xiǎnggào 两天 liǎngtiān jiǎ

    - Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.

  • - 因为 yīnwèi 家里 jiālǐ yǒu 事儿 shìer 李丹 lǐdān 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 李平 lǐpíng de 邀请 yāoqǐng

    - Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

  • - shuō 有事 yǒushì 这是 zhèshì 托词 tuōcí 未必 wèibì zhēn 有事 yǒushì

    - Anh ấy nói có việc, chỉ là cái cớ, chưa hẳn có việc thật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

mắc bận; bận việc

忙; 不闲

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 有事吗 yǒushìma

    - Mai cậu rảnh chứ?

có chuyện buồn; ưu sầu; buồn; lo lắng; nỗi lo

忧愁或顾虑。

Ví dụ:
  • - kàn zhè 样子 yàngzi 心里 xīnli 一定 yídìng 有事 yǒushì

    - Nhìn bộ dạng anh ta kìa, trong lòng nhất định có nỗi lo riêng.

có việc; có công việc

有工作

Ví dụ:
  • - 毕业 bìyè 不久 bùjiǔ jiù 有事 yǒushì le

    - Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.

So sánh, Phân biệt 有事 với từ khác

出事 vs 有事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有事

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • - 有些 yǒuxiē xiǎo 炊具 chuījù 非但 fēidàn 没有 méiyǒu 用处 yòngchǔ 反而 fǎnér 碍事 àishì

    - Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 安排 ānpái 事情 shìqing hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 宁有 níngyǒu 此事 cǐshì 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.

  • - yǒu 全权处理 quánquánchǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 做事 zuòshì yǒu 谱儿 pǔer

    - Anh ấy làm việc có bài bản.

  • - 这件 zhèjiàn shì 还有 háiyǒu 说头儿 shuōtouer

    - chuyện này còn có chỗ để mà nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有事

Hình ảnh minh họa cho từ 有事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao