Đọc nhanh: 没事 (một sự). Ý nghĩa là: ổn; không sao; không sao cả, rảnh; rảnh rỗi; không có gì làm. Ví dụ : - 她说她现在没事。 Cô ấy nói bây giờ cô ấy ổn rồi.. - 没事,我休息一下就好。 Không sao đâu, tôi nghỉ chút là khỏe.. - 我没事,只是小感冒。 Tôi không sao, chỉ là cảm nhẹ thôi.
Ý nghĩa của 没事 khi là Động từ
✪ ổn; không sao; không sao cả
不是问题,不重要,不严重
- 她 说 她 现在 没事
- Cô ấy nói bây giờ cô ấy ổn rồi.
- 没事 , 我 休息 一下 就 好
- Không sao đâu, tôi nghỉ chút là khỏe.
- 我 没事 , 只是 小 感冒
- Tôi không sao, chỉ là cảm nhẹ thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rảnh; rảnh rỗi; không có gì làm
没有事情做,有空儿
- 明天 我 没事 , 可以 帮 你
- Mai tôi rảnh, có thể giúp bạn.
- 没事 的 同学 过来 帮个 忙
- Bạn nào rảnh đến hỗ trợ chút nhé.
- 整天 都 没什么 事 , 很 无聊
- Cả ngày rảnh rỗi, thật nhàm chán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没事
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 我 今天 很闲 , 没事 做
- Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
- 没事 去游 游泳
- Rảnh thì đi bơi.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 整天 都 没什么 事 , 很 无聊
- Cả ngày rảnh rỗi, thật nhàm chán.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
没›