Đọc nhanh: 无事 (vô sự). Ý nghĩa là: Yên ổn bình thường, không có việc gì xảy ra. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm: » Rỗi nhàn thời ấy tiên vô sự, Ngâm ngợi cho nên cảnh hữu tình «.. Ví dụ : - 我有些警惕,无事不登三宝殿,难不成找我借钱? Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?. - 个性迥异的两个人相安无事,其中之一必定有积极的心。 Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.. - 闲来无事把网上,忽然老板在身边。 Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
Ý nghĩa của 无事 khi là Tính từ
✪ Yên ổn bình thường, không có việc gì xảy ra. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm: » Rỗi nhàn thời ấy tiên vô sự, Ngâm ngợi cho nên cảnh hữu tình «.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 无 事 不敢 相扰
- không có việc gì, không dám làm phiền.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
无›