Đọc nhanh: 有数 (hữu số). Ý nghĩa là: nắm chắc; hiểu rõ, không nhiều; có hạn; ít ỏi. Ví dụ : - 两个人心里都有数儿。 trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.. - 只剩下有数的几天了,得加把劲儿。 chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
✪ nắm chắc; hiểu rõ
(有数儿) 知道数目指了解情况,有把握
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
✪ không nhiều; có hạn; ít ỏi
表示数目不多
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有数
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 我来 数数 所有 的 选项
- Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.
- 她 数数 了 所有 的 优点
- Cô ấy liệt kê tất cả các ưu điểm.
- 数数 这里 有 几个 苹果
- Tính xem ở đây có mấy quả táo.
- 蜀 有 美食 无数
- Tứ Xuyên có vô số món ngon.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
有›