有数 yǒushù

Từ hán việt: 【hữu số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu số). Ý nghĩa là: nắm chắc; hiểu rõ, không nhiều; có hạn; ít ỏi. Ví dụ : - 。 trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.. - 。 chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nắm chắc; hiểu rõ

(有数儿) 知道数目指了解情况,有把握

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè rén 心里 xīnli dōu 有数 yǒushù ér

    - trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.

không nhiều; có hạn; ít ỏi

表示数目不多

Ví dụ:
  • - zhǐ 剩下 shèngxià 有数 yǒushù de 几天 jǐtiān le 加把劲 jiābǎjìn ér

    - chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有数

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 天上 tiānshàng yǒu 无数颗 wúshùkē 星星 xīngxing

    - Trên trời có vô số ngôi sao.

  • - 银河 yínhé yǒu 无数 wúshù de 星星 xīngxing

    - Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.

  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - zhè 一栏 yīlán de 数字 shùzì hái 没有 méiyǒu 核对 héduì

    - Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.

  • - 帮助 bāngzhù 没有 méiyǒu 文字 wénzì de 少数民族 shǎoshùmínzú 创制 chuàngzhì 文字 wénzì

    - giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.

  • - 本镇 běnzhèn 丁数 dīngshù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Số dân trong làng không nhiều.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 数百人 shùbǎirén 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.

  • - 名词 míngcí yǒu 单数 dānshù 复数 fùshù 两种 liǎngzhǒng shù

    - Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.

  • - 36 míng 考生 kǎoshēng 中有 zhōngyǒu 半数 bànshù 及格 jígé

    - Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.

  • - 那些 nèixiē shù 中间 zhōngjiān yǒu 半数 bànshù shì 李树 lǐshù

    - trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.

  • - yǒu 半数 bànshù 卫戍部队 wèishùbùduì zài 执勤 zhíqín

    - Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.

  • - 同学 tóngxué 多半 duōbàn dào 操场 cāochǎng 上去 shǎngqù le 只有 zhǐyǒu 少数 shǎoshù hái zài 教室 jiàoshì

    - Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.

  • - 我来 wǒlái 数一数 shùyīshù yǒu 多少 duōshǎo rén

    - Để tôi đếm có bao nhiêu người.

  • - 我来 wǒlái 数数 shuòshuò 所有 suǒyǒu de 选项 xuǎnxiàng

    - Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.

  • - 数数 shuòshuò le 所有 suǒyǒu de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy liệt kê tất cả các ưu điểm.

  • - 数数 shuòshuò 这里 zhèlǐ yǒu 几个 jǐgè 苹果 píngguǒ

    - Tính xem ở đây có mấy quả táo.

  • - shǔ yǒu 美食 měishí 无数 wúshù

    - Tứ Xuyên có vô số món ngon.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有数

Hình ảnh minh họa cho từ 有数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao