没有事 méiyǒu shì

Từ hán việt: 【một hữu sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没有事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một hữu sự). Ý nghĩa là: không một chút, không có gì đáng báo động đang xảy ra, không có gì là lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没有事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没有事 khi là Động từ

không một chút

not a bit

không có gì đáng báo động đang xảy ra

nothing alarming is happening

không có gì là lên

nothing is up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有事

  • - 有些 yǒuxiē xiǎo 炊具 chuījù 非但 fēidàn 没有 méiyǒu 用处 yòngchǔ 反而 fǎnér 碍事 àishì

    - Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò de shì jiù 不要 búyào zuò

    - Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - zuò 这样 zhèyàng de shì 心里 xīnli yǒu 谱儿 pǔer 没有 méiyǒu

    - làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?

  • - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

  • - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 权限 quánxiàn 办事 bànshì

    - Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.

  • - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - 由于 yóuyú 众口难调 zhòngkǒunántiáo 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu bèi 大家 dàjiā 通过 tōngguò

    - Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

  • - 事情 shìqing 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.

  • - jiù huì zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 别的 biéde 本事 běnshì 没有 méiyǒu

    - anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

  • - 小华 xiǎohuá 做事 zuòshì 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn 往往 wǎngwǎng 顾此失彼 gùcǐshībǐ

    - Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia

  • - 事情 shìqing méi 变差 biànchà 反而 fǎnér yǒu 好转 hǎozhuǎn

    - Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.

  • - 事情 shìqing 乱杂 luànzá 没有 méiyǒu 头绪 tóuxù

    - sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.

  • - 事实上 shìshíshàng 情况 qíngkuàng bìng 没有 méiyǒu 改变 gǎibiàn

    - Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • - 幸亏 xìngkuī 及时 jíshí 赶到 gǎndào cái 没有 méiyǒu 误事 wùshì

    - May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.

  • - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 没有 méiyǒu 大起大落 dàqǐdàluō de 故事情节 gùshìqingjié

    - bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没有事

Hình ảnh minh họa cho từ 没有事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao