Đọc nhanh: 普遍化 (phổ biến hoá). Ý nghĩa là: khái quát hóa (logic).
Ý nghĩa của 普遍化 khi là Động từ
✪ khái quát hóa (logic)
generalization (logic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普遍化
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 网购 投诉 越来越 普遍
- Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 网络 购物 越来越 普遍
- Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
- 环境污染 是 普遍 问题
- Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 他 的 做法 比较 普遍
- Cách làm của anh ấy khá phổ biến.
- 这个 现象 挺 普遍 的
- Hiện tượng này khá phổ biến.
- 数字电视 很 普遍
- Truyền hình kỹ thuật số rất phổ biến.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 这种 做法 很 普遍
- Cách làm này rất phổ biến.
- 这种 现象 不 普遍
- Hiện tượng này không phổ biến.
- 这种 病 普遍 出现
- Bệnh này xuất hiện phổ biến.
- 这种 情况 很 普遍
- Tình huống này rất phổ biến.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 这种 兵 现在 很 普遍
- Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 这个 问题 普遍存在
- Vấn đề này tồn tại phổ biến.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普遍化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普遍化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
普›
遍›