Đọc nhanh: 个案 (cá án). Ý nghĩa là: án đặc biệt; vụ án đặc biệt; ca; vụ kiện; trường hợp cá biệt. Ví dụ : - 作个案处理。 xử án riêng biệt.
Ý nghĩa của 个案 khi là Danh từ
✪ án đặc biệt; vụ án đặc biệt; ca; vụ kiện; trường hợp cá biệt
个别的、特殊的案件或事例
- 作 个案 处理
- xử án riêng biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个案
- 作 个案 处理
- xử án riêng biệt.
- 这个 方案 可以
- Kế hoạch này ổn.
- 这里 有个 长板 案
- Ở đây có một bàn từ tấm ván dài.
- 她 赞成 这个 方案
- Cô ấy tán thành phương án này.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 老板 否了 这个 方案
- Ông chủ phủ định phương án này.
- 老板 定 了 这个 方案
- Sếp quyết định phương án này rồi.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 这个 案件 扳到 多个 部门
- Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 每个 案件 都 有 对立 的 两造
- Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
案›