Đọc nhanh: 普遍性 (phổ biến tính). Ý nghĩa là: ở khắp nơi, tính phổ quát, thông tính.
Ý nghĩa của 普遍性 khi là Danh từ
✪ ở khắp nơi
ubiquity
✪ tính phổ quát
universality
✪ thông tính
指不同事物所共同具有的普遍性质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普遍性
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 网购 投诉 越来越 普遍
- Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 网络 购物 越来越 普遍
- Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 环境污染 是 普遍 问题
- Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 他 的 做法 比较 普遍
- Cách làm của anh ấy khá phổ biến.
- 这个 现象 挺 普遍 的
- Hiện tượng này khá phổ biến.
- 数字电视 很 普遍
- Truyền hình kỹ thuật số rất phổ biến.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 这种 做法 很 普遍
- Cách làm này rất phổ biến.
- 这种 现象 很 普遍
- Hiện tượng này rất phổ biến.
- 这种 现象 不 普遍
- Hiện tượng này không phổ biến.
- 这种 病 普遍 出现
- Bệnh này xuất hiện phổ biến.
- 这种 情况 很 普遍
- Tình huống này rất phổ biến.
- 这种 兵 现在 很 普遍
- Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普遍性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普遍性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
普›
遍›