关键 guānjiàn

Từ hán việt: 【quan kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关键" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan kiện). Ý nghĩa là: mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định, then chốt; mấu chốt, chủ yếu; chính yếu; quan trọng; then chốt. Ví dụ : - 。 Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.. - 。 Mấu chốt của thành công là kiên trì.. - 。 Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关键 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 关键 khi là Danh từ

mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định

比喻事物最关紧要的部分;对情况起决定作用的因素

Ví dụ:
  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn shì 坚持 jiānchí

    - Mấu chốt của thành công là kiên trì.

  • - 找到 zhǎodào le 问题 wèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

then chốt; mấu chốt

门闩或功能类似门闩的东西

Ví dụ:
  • - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • - 这个 zhègè mén de 关键 guānjiàn 有点 yǒudiǎn sōng

    - Then cửa này hơi lỏng.

Ý nghĩa của 关键 khi là Tính từ

chủ yếu; chính yếu; quan trọng; then chốt

很重要的;可以决定事情的发展和结果的

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Họ đã thảo luận các vấn đề chính.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.

  • - 学习外语 xuéxíwàiyǔ duō shuō hěn 关键 guānjiàn

    - Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关键

A + 是 + B + 的 +关键(+ 所在)

A là mấu chốt của B

Ví dụ:
  • - zhè 就是 jiùshì 问题 wèntí de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Đây là mấu chốt của vấn đề.

  • - 语言 yǔyán shì 思想 sīxiǎng de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.

Động từ(找到/看到/把握)+(...的+)关键

tìm thấy/nhìn thấy/nắm rõ mấu chốt của...

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào le 问题 wèntí de 关键 guānjiàn

    - Cô ấy đã nhìn thấy mấu chốt của vấn đề.

  • - zhǎo 不到 búdào 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.

很 + 关键

rất quan trọng

Ví dụ:
  • - 第一印象 dìyīyìnxiàng hěn 关键 guānjiàn

    - Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù hěn 关键 guānjiàn

    - Nhiệm vụ này rất quan trọng.

关键(+ 的)+ Danh từ(词/问题/部分...)

"关键" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 关键词 guānjiàncí

    - Chúng ta phải tìm được từ khóa.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 关键 guānjiàn de 部分 bùfèn

    - Đây là một phần quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关键

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 此地 cǐdì nǎi 关键 guānjiàn 钥地 yàodì

    - Nơi này là khu vực quan trọng.

  • - chē nǎi 象棋 xiàngqí 棋里 qílǐ 关键 guānjiàn de 一种 yīzhǒng

    - Xe là một phần quan trọng của cờ vua.

  • - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • - 基本 jīběn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Nền tảng là chìa khóa của thành công.

  • - sōu 关键词 guānjiàncí

    - Từ khóa tìm kiếm nóng

  • - 解题 jiětí 关键 guānjiàn zài qiào

    - Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.

  • - 这是 zhèshì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khóa thành công.

  • - xiá de 作用 zuòyòng hěn 关键 guānjiàn

    - Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.

  • - 标起 biāoqǐ zhe 关键作用 guānjiànzuòyòng

    - Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.

  • - 这是 zhèshì 关键 guānjiàn de 一步 yībù

    - Đây là một bước quan trọng.

  • - xián shì 三角形 sānjiǎoxíng 关键 guānjiàn

    - Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.

  • - 面临 miànlín 关键 guānjiàn 抉择 juézé

    - Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù hěn 关键 guānjiàn

    - Nhiệm vụ này rất quan trọng.

  • - 曹在 cáozài 古代 gǔdài hěn 关键 guānjiàn

    - Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.

  • - 创新 chuàngxīn 关键 guānjiàn zhī 所在 suǒzài

    - Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.

  • - zhè tiáo 线索 xiànsuǒ hěn 关键 guānjiàn

    - Manh mối này rất quan trọng.

  • - 第一印象 dìyīyìnxiàng hěn 关键 guānjiàn

    - Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.

  • - 智慧 zhìhuì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关键

Hình ảnh minh họa cho từ 关键

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao