Đọc nhanh: 关键 (quan kiện). Ý nghĩa là: mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định, then chốt; mấu chốt, chủ yếu; chính yếu; quan trọng; then chốt. Ví dụ : - 解决问题的关键是沟通。 Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.. - 成功的关键是坚持。 Mấu chốt của thành công là kiên trì.. - 他找到了问题的关键。 Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
Ý nghĩa của 关键 khi là Danh từ
✪ mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định
比喻事物最关紧要的部分;对情况起决定作用的因素
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 成功 的 关键 是 坚持
- Mấu chốt của thành công là kiên trì.
- 他 找到 了 问题 的 关键
- Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ then chốt; mấu chốt
门闩或功能类似门闩的东西
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
Ý nghĩa của 关键 khi là Tính từ
✪ chủ yếu; chính yếu; quan trọng; then chốt
很重要的;可以决定事情的发展和结果的
- 他们 讨论 了 关键问题
- Họ đã thảo luận các vấn đề chính.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关键
✪ A + 是 + B + 的 +关键(+ 所在)
A là mấu chốt của B
- 这 就是 问题 的 关键所在
- Đây là mấu chốt của vấn đề.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
✪ Động từ(找到/看到/把握)+(...的+)关键
tìm thấy/nhìn thấy/nắm rõ mấu chốt của...
- 她 看到 了 问题 的 关键
- Cô ấy đã nhìn thấy mấu chốt của vấn đề.
- 他 找 不到 解决问题 的 关键
- Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.
✪ 很 + 关键
rất quan trọng
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
✪ 关键(+ 的)+ Danh từ(词/问题/部分...)
"关键" vai trò định ngữ
- 我们 要 找到 关键词
- Chúng ta phải tìm được từ khóa.
- 这是 一个 关键 的 部分
- Đây là một phần quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关键
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 此地 乃 关键 钥地
- Nơi này là khu vực quan trọng.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 热 搜 关键词
- Từ khóa tìm kiếm nóng
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 这是 成功 的 关键
- Đây là chìa khóa thành công.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关键
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
键›