Đọc nhanh: 阴暗 (âm ám). Ý nghĩa là: âm u; tối tăm; u ám; sẩm. Ví dụ : - 地下室里阴暗而潮湿。 trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.. - 天色阴暗 sắc trời u ám. - 阴暗心理 tâm trạng u sầu
Ý nghĩa của 阴暗 khi là Tính từ
✪ âm u; tối tăm; u ám; sẩm
暗;阴沉
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 阴暗 的 脸色
- sắc mặt u ám
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴暗
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 阴暗 的 脸色
- sắc mặt u ám
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴暗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›
阴›
Tối, Tối Tăm, Đen Tối
âm u; u ám; sầm; sa sầm
mù; khói mù; hơi mù; sập sìu
tối tăm; u ámbuồn rầu; u sầu; phiền muộn
mưa dầm; trời tối và đổ mưa
âm u; tối tăm; u tối; mịtchập choạng; nhập nhoạngu
âm u; u ám
không hiểu lý lẽchính trị đen tốiu mêhôn muội
mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ámu tối
đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịtsẩmxẩm
u ámsẩmsa sầm
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)