Đọc nhanh: 幽深 (u thâm). Ý nghĩa là: sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u. Ví dụ : - 幽深的峡谷 khe sâu thăm thẳm. - 山林幽深 rừng núi tĩnh mịch
Ý nghĩa của 幽深 khi là Tính từ
✪ sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u
(山水、树林、宫室等) 深而幽静
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽深
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 她 被 他 的 幽默 深深 吸引
- Cô ấy bị thu hút bởi sự hài hước của anh ấy.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 幽深 而 甜美 的 旋律
- Một giai điệu sâu lắng và ngọt ngào.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
深›