Đọc nhanh: 晴朗 (tình lãng). Ý nghĩa là: trời quang; trời trong; quang đãng; trời trong xanh. Ví dụ : - 今天的天气晴朗。 Thời tiết hôm nay quang đãng.. - 晴朗的天空很美。 Bầu trời quang đãng rất đẹp.. - 我们喜欢晴朗的日子。 Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
Ý nghĩa của 晴朗 khi là Tính từ
✪ trời quang; trời trong; quang đãng; trời trong xanh
形容太阳光充足,天空没有云
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 晴朗 的 天空 很 美
- Bầu trời quang đãng rất đẹp.
- 我们 喜欢 晴朗 的 日子
- Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晴朗
✪ 晴朗 + 的 + Danh từ (天气/天空/...)
cái gì đó quang đãng,...
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 晴朗 的 天空 很 美
- Bầu trời quang đãng rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴朗
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 晴雨计
- khí áp kế.
- 晴天 适合 去 户外
- Ngày nắng thích hợp ra ngoài.
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 晴朗 的 天空 很 美
- Bầu trời quang đãng rất đẹp.
- 我们 喜欢 晴朗 的 日子
- Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
- 起初 天气晴朗 , 后来 下雨 了
- Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晴朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晴朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晴›
朗›