晴朗 qínglǎng

Từ hán việt: 【tình lãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晴朗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình lãng). Ý nghĩa là: trời quang; trời trong; quang đãng; trời trong xanh. Ví dụ : - 。 Thời tiết hôm nay quang đãng.. - 。 Bầu trời quang đãng rất đẹp.. - 。 Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晴朗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 晴朗 khi là Tính từ

trời quang; trời trong; quang đãng; trời trong xanh

形容太阳光充足,天空没有云

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 天气晴朗 tiānqìqínglǎng

    - Thời tiết hôm nay quang đãng.

  • - 晴朗 qínglǎng de 天空 tiānkōng hěn měi

    - Bầu trời quang đãng rất đẹp.

  • - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晴朗

晴朗 + 的 + Danh từ (天气/天空/...)

cái gì đó quang đãng,...

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • - 晴朗 qínglǎng de 天空 tiānkōng hěn měi

    - Bầu trời quang đãng rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴朗

  • - 朗朗 lǎnglǎng 星光 xīngguāng

    - ánh sao sáng.

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 晴雨计 qíngyǔjì

    - khí áp kế.

  • - 晴天 qíngtiān 适合 shìhé 户外 hùwài

    - Ngày nắng thích hợp ra ngoài.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 朗读 lǎngdú

    - Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.

  • - 配乐 pèiyuè 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng

    - ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

  • - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • - 晨雾 chénwù zhào 今日 jīnrì shì 晴天 qíngtiān

    - Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.

  • - 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - rộng rãi sáng sủa

  • - 态度 tàidù 明朗 mínglǎng

    - thái độ rõ ràng.

  • - 清朗 qīnglǎng de 月夜 yuèyè

    - đêm trăng sáng trong.

  • - 雪白 xuěbái de 鸽子 gēzi zài 响晴 xiǎngqíng de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.

  • - 恨不得 hènbùdé tiān 立刻 lìkè 放晴 fàngqíng

    - Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.

  • - 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Đọc diễn cảm

  • - 早霞 zǎoxiá 主雨 zhǔyǔ 晚霞 wǎnxiá 主晴 zhǔqíng

    - Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.

  • - 今天 jīntiān de 天气晴朗 tiānqìqínglǎng

    - Thời tiết hôm nay quang đãng.

  • - 晴朗 qínglǎng de 天空 tiānkōng hěn měi

    - Bầu trời quang đãng rất đẹp.

  • - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.

  • - 起初 qǐchū 天气晴朗 tiānqìqínglǎng 后来 hòulái 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.

  • - 觉得 juéde 天地 tiāndì shì 那么 nàme 广阔 guǎngkuò 心里 xīnli shì 那么 nàme 豁朗 huòlǎng

    - anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晴朗

Hình ảnh minh họa cho từ 晴朗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晴朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AQMB (日手一月)
    • Bảng mã:U+6674
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎng
    • Âm hán việt: Lãng
    • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
    • Bảng mã:U+6717
    • Tần suất sử dụng:Rất cao