Đọc nhanh: 昏暗 (hôn ám). Ý nghĩa là: mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ám, u tối. Ví dụ : - 灯光昏暗 ánh đèn lờ mờ.. - 太阳下山了,屋里渐渐昏暗起来。 mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
Ý nghĩa của 昏暗 khi là Tính từ
✪ mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ám
光线不足;暗
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
✪ u tối
暗淡; 不鲜明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏暗
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏暗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
暗›
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)
u ám; âm u; tăm tối; xỉn màuthê lương; thê thiết; tiêu điều; xơ xác; không sáng sủa; ế ẩmvất vả trầy trật; bù đầu bù cổ; tối mày tối mặtxàu
tối tăm; u ámbuồn rầu; u sầu; phiền muộn
Âm U, Tối Tăm, U Ám
âm u; u ám; sầm; sa sầm
âm u; tối tăm; u tối; mịtchập choạng; nhập nhoạngu
âm u; u ám
ảm đạm; tối tăm; u ám
Tối, Tối Tăm, Đen Tối
đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịtsẩmxẩm
u ámsẩmsa sầm
ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng
chạng vạng; nhá nhem; gần tối; sắp tối
nghĩ thầm; thầm tính; vụng nghĩ; nghĩ bụng; trộm nghĩ
rộng rãi; sáng sủatrong trẻo (âm thanh)
Trong Sáng, Sáng (Ngoài Trời), Tỏ
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
sáng rõ
sáng sủa; sáng trongtrong trẻo
Quang Minh
Sáng, Sáng Sủa, Sáng Rực
sáng sủasáng tỏ; dễ hiểu (lòng dạ, tư tưởng)vang lên (âm thanh)
anh ánh; lóng lánh, lấp lánh, nổi bật
rộng thoáng; thoải mái; rộng rãi thoáng mát; rộng rãi sáng sủa
Nhấp Nháy, Lập Loè, Lấp Lánh (Ánh Sáng)
tươi đẹp; sáng sủa; rực rỡ (cảnh vật)