Đọc nhanh: 光明 (quang minh). Ý nghĩa là: ánh sáng; ánh sáng mặt trời, sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng sủa, tươi sáng; chính nghĩa. Ví dụ : - 光明使房间变得温暖。 Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.. - 光明带来了新的活力。 Ánh sáng mang đến sức sống mới.. - 光明让人们感到安心。 Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
Ý nghĩa của 光明 khi là Danh từ
✪ ánh sáng; ánh sáng mặt trời
亮光
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 光明 带来 了 新 的 活力
- Ánh sáng mang đến sức sống mới.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 光明 khi là Tính từ
✪ sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng sủa
明亮
- 早晨 的 阳光 非常 光明
- Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.
- 屋外 的 天空 非常 光明
- Bầu trời bên ngoài rất sáng sủa.
- 房间 里 的 灯光 很 光明
- Ánh đèn trong phòng rất sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tươi sáng; chính nghĩa
比喻正义的、有希望的
- 他 的 信仰 非常 光明
- Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.
- 未来 一定 是 光明 的
- Tương lai chắc chắn sẽ tươi sáng.
✪ trong sáng; ngay thẳng; quang minh; thẳng thắn; vô tư
(胸襟) 坦白; 没有私心
- 她 的 行为 非常 光明
- Hành động của cô ấy rất thẳng thắn.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
So sánh, Phân biệt 光明 với từ khác
✪ 光明 vs 光亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光明
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 早晨 的 阳光 非常 光明
- Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 天上 明星 闪闪发光
- Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 光明磊落
- quang minh chính đại.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 房间 里 的 灯光 很 光明
- Ánh đèn trong phòng rất sáng.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 她 不光 聪明 , 还 很 努力
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
明›