Đọc nhanh: 清朗 (thanh lãng). Ý nghĩa là: sáng sủa; sáng trong, trong trẻo. Ví dụ : - 清朗的月夜。 đêm trăng sáng trong.. - 天气清朗。 khí hậu trong lành.. - 清朗的声音。 âm thanh trong trẻo.
Ý nghĩa của 清朗 khi là Tính từ
✪ sáng sủa; sáng trong
凉爽晴朗
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 天气 清朗
- khí hậu trong lành.
✪ trong trẻo
清楚响亮
- 清朗 的 声音
- âm thanh trong trẻo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清朗
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 天气 清朗
- khí hậu trong lành.
- 清朗 的 声音
- âm thanh trong trẻo.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朗›
清›