明亮 míngliàng

Từ hán việt: 【minh lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh lượng). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; sáng rực, sáng ngời; sáng bóng; sáng lấp lánh, sáng tỏ; hiểu ra; hiểu rõ; rõ ràng. Ví dụ : - 。 Cửa hàng này rất sáng sủa.. - 。 Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.. - 。 Phòng rất sáng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 明亮 khi là Tính từ

sáng; sáng sủa; sáng rực

光线充足;亮堂

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā diàn hěn 明亮 míngliàng

    - Cửa hàng này rất sáng sủa.

  • - 客厅 kètīng de 灯光 dēngguāng hěn 明亮 míngliàng

    - Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.

  • - 房间 fángjiān hěn 明亮 míngliàng

    - Phòng rất sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sáng ngời; sáng bóng; sáng lấp lánh

闪亮

Ví dụ:
  • - de 眼睛 yǎnjing hěn 明亮 míngliàng

    - Đôi mắt cô ấy rất sáng ngời.

  • - de 项链 xiàngliàn hěn 明亮 míngliàng

    - Vòng cổ của cô ấy rất sáng lấp lánh.

  • - 这颗 zhèkē 珠宝 zhūbǎo 非常 fēicháng 明亮 míngliàng

    - Viên ngọc này rất sáng bóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sáng tỏ; hiểu ra; hiểu rõ; rõ ràng

明白;清楚

Ví dụ:
  • - de 说明 shuōmíng hěn 明亮 míngliàng

    - Lời giải thích của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo hěn 明亮 míngliàng

    - Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng.

  • - de 主意 zhǔyi 想法 xiǎngfǎ hěn 明亮 míngliàng

    - Ý tưởng của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 明亮 với từ khác

亮 vs 明亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明亮

  • - 亮闪闪 liàngshǎnshǎn de 启明星 qǐmíngxīng

    - sao mai sáng long lanh.

  • - 晚上 wǎnshang de 星星 xīngxing hěn 明亮 míngliàng

    - Sao buổi tối rất sáng.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - 照明弹 zhàomíngdàn zhào de 满天 mǎntiān 通亮 tōngliàng

    - pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.

  • - 小猫儿 xiǎomāoér de 眼睛 yǎnjing hěn 明亮 míngliàng

    - Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - 爸爸 bàba de 简洁 jiǎnjié 明亮 míngliàng

    - Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.

  • - 汤色 tāngsè 明亮 míngliàng

    - màu sắc nước trà trong.

  • - 通明 tōngmíng 锃亮 zèngliàng

    - sáng choang bóng loáng

  • - 房间 fángjiān hěn 明亮 míngliàng

    - Phòng rất sáng.

  • - 这家 zhèjiā diàn hěn 明亮 míngliàng

    - Cửa hàng này rất sáng sủa.

  • - 水上 shuǐshàng 明亮 míngliàng wān yuè

    - Trăng khuyết sáng rọi trên mặt nước

  • - 餐厅 cāntīng 宽敞 kuānchang yòu 明亮 míngliàng

    - Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.

  • - 客厅 kètīng de 灯光 dēngguāng hěn 明亮 míngliàng

    - Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.

  • - 这颗 zhèkē 珠宝 zhūbǎo 非常 fēicháng 明亮 míngliàng

    - Viên ngọc này rất sáng bóng.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 表字 biǎozì 孔明 kǒngmíng

    - Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh

  • - de 说明 shuōmíng hěn 明亮 míngliàng

    - Lời giải thích của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 角星 jiǎoxīng zài 夜空 yèkōng zhōng hěn 明亮 míngliàng

    - Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.

  • - 月光 yuèguāng 明朗 mínglǎng 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.

  • - 娄宿 lóuxiù shì 明亮 míngliàng 之星 zhīxīng

    - Sao Lâu là ngôi sao sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明亮

Hình ảnh minh họa cho từ 明亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa