Đọc nhanh: 阴沉 (âm trầm). Ý nghĩa là: âm u; u ám; sầm; sa sầm. Ví dụ : - 天色阴沉 bầu trời u ám. - 脸色阴沉 sắc mặt u ám
Ý nghĩa của 阴沉 khi là Tính từ
✪ âm u; u ám; sầm; sa sầm
天阴的样子
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 脸色 阴沉
- sắc mặt u ám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴沉
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 脸色 阴沉
- sắc mặt u ám
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
阴›