Đọc nhanh: 辉煌 (huy hoàng). Ý nghĩa là: huy hoàng; xán lạn; rực rỡ; rạng ngời; long lanh; lộng lẫy; tráng lệ , nổi bật; vượt trội; nổi trội; xuất sắc; tuyệt vời . Ví dụ : - 他们的表演十分辉煌。 Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.. - 新年的晚上灯火辉煌。 Đêm giao thừa đèn đuốc sáng rực.. - 这个城市夜景很辉煌。 Khung cảnh về đêm của thành phố này thật rực rỡ.
Ý nghĩa của 辉煌 khi là Tính từ
✪ huy hoàng; xán lạn; rực rỡ; rạng ngời; long lanh; lộng lẫy; tráng lệ
光辉灿烂
- 他们 的 表演 十分 辉煌
- Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.
- 新年 的 晚上 灯火辉煌
- Đêm giao thừa đèn đuốc sáng rực.
- 这个 城市 夜景 很 辉煌
- Khung cảnh về đêm của thành phố này thật rực rỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nổi bật; vượt trội; nổi trội; xuất sắc; tuyệt vời
形容成就显著出色
- 他们 的 成绩 很 辉煌
- Thành tích của họ rất xuất sắc.
- 他 的 研究成果 非常 辉煌
- Thành quả nghiên cứu của anh ấy vô cùng xuất sắc.
- 那支 球队 的 历史 非常 辉煌
- Đội bóng đó có một lịch sử tuyệt vời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辉煌
✪ 辉煌 + 的 + Danh từ
"辉煌" vai trò định ngữ
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
- 他 的 学术 成绩 非常 辉煌 , 令人 敬佩
- Thành tích học tập của cậu thật rực rỡ và đáng ngưỡng mộ.
- 我们 公司 拥有 辉煌 的 过去 十年
- Công ty chúng tôi đã có một thập kỷ tuyệt vời vừa qua.
- 那 是 他 人生 中 辉煌 的 阶段
- Đó là một giai đoạn huy hoàng trong cuộc đời anh ta.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 辉煌 với từ khác
✪ 辉煌 vs 光辉
"辉煌" có thể hình dung kết quả trận chiến, thành tích..
các danh từ trừu tượng, cũng có thể dùng để hình dung đèn đuốc, kiến trúc..
các danh từ cụ thể, có thể đứng một mình làm vị ngữ.
"光辉" chỉ dùng để bổ nghĩa cho các danh từ trừu tượng như: tư tưởng, hình tượng, quan điểm, con đường, thường dùng để làm định ngữ, không thể đứng một mình làm vị ngữ.
"光辉" còn là danh từ, "辉煌" không có cách sử dụng của danh từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辉煌
- 战果辉煌
- thành quả chiến đấu huy hoàng.
- 灯火辉煌
- đèn đuốc sáng trưng
- 他们 的 表演 十分 辉煌
- Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.
- 辉煌 殿 房映 光辉
- Cung điện huy hoàng phản chiếu ánh sáng rực rỡ.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 他 总侈述 过去 辉煌
- Anh ấy luôn phóng đại hào quang quá khứ.
- 唐朝 是 个 辉煌 的 时代
- Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.
- 后晋 也 曾 有 过 辉煌
- Triều đại Hậu Tấn cũng từng có huy hoàng.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 他 的 研究成果 非常 辉煌
- Thành quả nghiên cứu của anh ấy vô cùng xuất sắc.
- 他们 的 成绩 很 辉煌
- Thành tích của họ rất xuất sắc.
- 公司 取得 了 辉煌 的 成就
- Công ty đạt được thành tựu rực rỡ.
- 这个 城市 夜景 很 辉煌
- Khung cảnh về đêm của thành phố này thật rực rỡ.
- 新年 的 晚上 灯火辉煌
- Đêm giao thừa đèn đuốc sáng rực.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 辉煌
- huy hoàng
- 那 是 他 人生 中 辉煌 的 阶段
- Đó là một giai đoạn huy hoàng trong cuộc đời anh ta.
- 那支 球队 的 历史 非常 辉煌
- Đội bóng đó có một lịch sử tuyệt vời.
- 他 的 学术 成绩 非常 辉煌 , 令人 敬佩
- Thành tích học tập của cậu thật rực rỡ và đáng ngưỡng mộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辉煌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辉煌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煌›
辉›
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
1. Ánh Sáng Chói Chang, Rực Rỡ
Trong Sáng, Sáng (Ngoài Trời), Tỏ
Tia Sáng, Lấp Lánh
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
Ánh Sáng,
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
lộng lẫy; rực rỡ; bóng; láng; nước da
Tia Sáng, Ánh Sáng