Đọc nhanh: 明媚 (minh mị). Ý nghĩa là: tươi đẹp (cảnh vật); rực rỡ (ánh sáng). Ví dụ : - 春光明媚。 Cảnh xuân tươi đẹp.. - 河山明媚。 Núi sông tươi đẹp.. - 我们来到明媚的阳光下。 Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
Ý nghĩa của 明媚 khi là Tính từ
✪ tươi đẹp (cảnh vật); rực rỡ (ánh sáng)
(景物) 鲜明可爱
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 我们 来到 明媚 的 阳光 下
- Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明媚
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 真是 春光明媚
- Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.
- 我们 来到 明媚 的 阳光 下
- Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明媚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明媚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媚›
明›