明媚 míngmèi

Từ hán việt: 【minh mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明媚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh mị). Ý nghĩa là: tươi đẹp (cảnh vật); rực rỡ (ánh sáng). Ví dụ : - 。 Cảnh xuân tươi đẹp.. - 。 Núi sông tươi đẹp.. - 。 Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明媚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明媚 khi là Tính từ

tươi đẹp (cảnh vật); rực rỡ (ánh sáng)

(景物) 鲜明可爱

Ví dụ:
  • - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • - 河山 héshān 明媚 míngmèi

    - Núi sông tươi đẹp.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 明媚 míngmèi de 阳光 yángguāng xià

    - Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明媚

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

  • - 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng 鲜艳 xiānyàn 明媚 míngmèi

    - Hoa nở rực rỡ tươi sáng.

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 河山 héshān 明媚 míngmèi

    - Núi sông tươi đẹp.

  • - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • - 明媚 míngmèi de 春光 chūnguāng 映射 yìngshè zhe 祥瑞 xiángruì

    - Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.

  • - 真是 zhēnshi 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 明媚 míngmèi de 阳光 yángguāng xià

    - Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明媚

Hình ảnh minh họa cho từ 明媚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明媚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:フノ一フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VAHU (女日竹山)
    • Bảng mã:U+5A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao