Đọc nhanh: 旧欢 (cựu hoan). Ý nghĩa là: Niềm vui ngày trước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Xuân dục mộ; tư vô cùng; cựu hoan như mộng trung 春欲暮; 思無窮; 舊歡如夢中 (Canh lậu tử 更漏子; Từ 詞). Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇Giải Phưởng 解昉: Thanh san lục thủy; cổ kim trường tại; duy hữu cựu hoan hà xử? 青山淥水; 古今長在; 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂; Từ 詞)..
Ý nghĩa của 旧欢 khi là Danh từ
✪ Niềm vui ngày trước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Xuân dục mộ; tư vô cùng; cựu hoan như mộng trung 春欲暮; 思無窮; 舊歡如夢中 (Canh lậu tử 更漏子; Từ 詞). Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇Giải Phưởng 解昉: Thanh san lục thủy; cổ kim trường tại; duy hữu cựu hoan hà xử? 青山淥水; 古今長在; 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂; Từ 詞).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧欢
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 他 喜欢 倒买倒卖 旧书
- Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.
- 我 不 喜欢 这个 旧 故事
- Tôi không thích câu chuyện cũ này.
- 他 喜欢 套用 旧 方法
- Anh ấy thích mô phỏng phương pháp cũ.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
- 我 喜欢 那张 旧 的 图片
- Tôi thích bức tranh cũ đó.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旧›
欢›