- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Lù
- Âm hán việt:
Lục
- Nét bút:丶丶一フフ一丨丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡彔
- Thương hiệt:EVNE (水女弓水)
- Bảng mã:U+6DE5
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 淥
-
Giản thể
渌
-
Cách viết khác
漉
醁
𣵌
Ý nghĩa của từ 淥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 淥 (Lục). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一フフ一丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: Nước trong., Trong, trong vắt, Tên sông. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước trong.
- Cùng nghĩa với chữ lộc 漉.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong, trong vắt
- “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
Trích: Tào Thực 曹植