Đọc nhanh: 锱铢必较 (tri thù tất giảo). Ý nghĩa là: tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li.
Ý nghĩa của 锱铢必较 khi là Thành ngữ
✪ tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li
斤斤计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锱铢必较
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 锱铢必较
- tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锱铢必较
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锱铢必较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
较›
铢›
锱›
tính toán chi li; so đo từng týtỵ nạnh
Vắt Chày Ra Nước, Rán Sành Ra Mỡ, Đãi Cứt Gà Lấy Hạt Tấm Măn
hằn học
của nặng hơn người; tham lận
tính toán chi li; xét nét; tính toán thiệt hơn; suy bì
nghĩa đen chỉ cảnh trời quang mây tạnh sau mưa; nghĩa bóng là chỉ con người có tấm lòng rộng lượng.
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
cười trừ; cười cho qua chuyện; không mảy may để bụng
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)