Đọc nhanh: 斤斤较量 (cân cân giảo lượng). Ý nghĩa là: cãi nhau về một vấn đề tầm thường (thành ngữ).
Ý nghĩa của 斤斤较量 khi là Thành ngữ
✪ cãi nhau về một vấn đề tầm thường (thành ngữ)
to bicker at length over a trivial matter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斤斤较量
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 这把斤 非常 锋利
- Cái rìu này rất sắc bén.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 斤斤计较
- Tính toán chi li; so đo từng tý
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 果园 的 产量 增至 600 斤
- Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斤斤较量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斤斤较量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斤›
较›
量›