斤两 jīnliǎng

Từ hán việt: 【cân lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斤两" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân lượng). Ý nghĩa là: phân lượng; cân lạng; trọng lượng; cân (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 。 lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斤两 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斤两 khi là Danh từ

phân lượng; cân lạng; trọng lượng; cân (thường dùng để ví von)

分量,多用于比喻

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà hěn yǒu 斤两 jīnliǎng

    - lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斤两

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - zhè 两匹 liǎngpǐ jìn hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.

  • - 我们 wǒmen 纸箱装 zhǐxiāngzhuāng 两打 liǎngdǎ 每箱 měixiāng 毛重 máozhòng 25 公斤 gōngjīn

    - Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.

  • - 我要 wǒyào mǎi 两斤 liǎngjīn bàn 猪肉 zhūròu

    - Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.

  • - mǎi 两斤 liǎngjīn 苹果 píngguǒ

    - Tôi mua một cân táo.

  • - 的话 dehuà hěn yǒu 斤两 jīnliǎng

    - lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.

  • - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • - 菠萝蜜 bōluómì 两斤 liǎngjīn 多少 duōshǎo qián

    - Một cân mít bao nhiêu tiền?

  • - 送给 sònggěi liǎng 公斤 gōngjīn 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.

  • - 今天 jīntiān mǎi le liǎng 市斤 shìjīn 苹果 píngguǒ

    - Hôm nay tôi mua hai cân táo.

  • - de 体重增加 tǐzhòngzēngjiā le liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斤两

Hình ảnh minh họa cho từ 斤两

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斤两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân , Cấn
    • Nét bút:ノノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HML (竹一中)
    • Bảng mã:U+65A4
    • Tần suất sử dụng:Cao