Đọc nhanh: 掂斤播两 (điêm cân bá lưỡng). Ý nghĩa là: so hơn tính thiệt; nhỏ nhen; suy bì từng tí; so đo; cân kẹo.
Ý nghĩa của 掂斤播两 khi là Thành ngữ
✪ so hơn tính thiệt; nhỏ nhen; suy bì từng tí; so đo; cân kẹo
比喻过分计较小事也说掂斤簸两
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掂斤播两
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 我 买 两斤 苹果
- Tôi mua một cân táo.
- 他 的话 很 有 斤两
- lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 他 送给 我 两 公斤 苹果
- Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掂斤播两
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掂斤播两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
掂›
播›
斤›