Đọc nhanh: 计较得失 (kế giảo đắc thất). Ý nghĩa là: suy bì.
Ý nghĩa của 计较得失 khi là Động từ
✪ suy bì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计较得失
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 揆 度 得失
- đánh giá thiệt hơn.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 评论 得失
- bình luận được mất.
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 失败 让 他 不得不 低头
- Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 这个 计划 很 失败
- Kế hoạch lần này chả ra làm sao.
- 我们 的 计划 失败 了
- Kế hoạch của chúng tôi đã sụp đổ.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计较得失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计较得失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
得›
计›
较›