Đọc nhanh: 计较琐屑 (kế giảo toả tiết). Ý nghĩa là: kỳ kèo.
Ý nghĩa của 计较琐屑 khi là Thành ngữ
✪ kỳ kèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计较琐屑
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 办理 退休 的 手续 比较 繁琐
- Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 斤斤计较
- Tính toán chi li; so đo từng tý
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 他 的 计划 比较 遥
- Kế hoạch của anh ấy khá lâu.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 这点 小事 不犯 跟 他 计较
- chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó
- 我 不想 和 你 计较
- Tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 爸爸 通常 不 和 我 计较
- Bố thường không tranh cãi với tôi.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 算了 , 我 不 跟 你 计较
- Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计较琐屑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计较琐屑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屑›
琐›
计›
较›