Hán tự: 金
Đọc nhanh: 金 (kim). Ý nghĩa là: kim loại; kim, tiền, chuông; chiêng (nhạc cụ bằng kim loại). Ví dụ : - 这些金都很有价值。 Những kim loại này đều rất có giá trị.. - 金有多种不同类型。 Kim loại có nhiều loại khác nhau.. - 她眼里只有金。 Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.
Ý nghĩa của 金 khi là Tính từ
✪ kim loại; kim
金属,通常指金、银、铜、铁、锡等
- 这些 金 都 很 有 价值
- Những kim loại này đều rất có giá trị.
- 金有 多种不同 类型
- Kim loại có nhiều loại khác nhau.
✪ tiền
钱
- 她 眼里 只有 金
- Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
✪ chuông; chiêng (nhạc cụ bằng kim loại)
古时金属制的打击乐器,如锣等
- 那面 金锣 发出 响亮 的 声音
- Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
✪ vàng (kí hiệu: Au)
金属元素,符号Au (aurum) 赤黄色,质柔软,延展性大,化学性质稳定是一种贵重金属,用来制造货币、装饰品等通称金子或黄金
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
✪ vàng; quý giá
比喻尊贵、贵重
- 他 有着 金子般 的 心
- Anh ấy có một trái tim như vàng.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
✪ màu vàng
象金子的颜色
- 金色 纽扣
- Khuy màu vàng.
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
Ý nghĩa của 金 khi là Danh từ
✪ họ Kim
(Jīn) 姓
- 那位 金 老师 很 好
- Cô giáo Kim kia rất tốt.
✪ nhà Kim; đời Kim (ở phía Bắc Trung Quốc)
朝代、公元1115-1234,女真族完颜阿骨打所建,在中国北部
- 金朝 的 文化 也 有 其 独特 之 处
- Văn hóa của nhà Kim cũng có đặc điểm riêng của nó.
- 金朝 统治 中国 北部
- Nhà Kim thống trị miền bắc Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 金边 儿
- đường viền vàng
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 我 需要 一些 现金
- Tôi cần một ít tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm金›