Đọc nhanh: 不计较 (bất kế giảo). Ý nghĩa là: ù xịa. Ví dụ : - 他从不计较个人的得失。 Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.. - 不计较个人的得失。 không tính toán hơn thiệt cá nhân.. - 我不计较价钱,只要车很好用就行了。 Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.
Ý nghĩa của 不计较 khi là Phó từ
✪ ù xịa
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 我 不 计较 价钱 , 只要 车 很 好 用 就行了
- Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不计较
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 斤斤计较
- Tính toán chi li; so đo từng tý
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 这点 小事 不犯 跟 他 计较
- chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó
- 我 不想 和 你 计较
- Tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 爸爸 通常 不 和 我 计较
- Bố thường không tranh cãi với tôi.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 算了 , 我 不 跟 你 计较
- Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
- 我 不 计较 价钱 , 只要 车 很 好 用 就行了
- Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不计较
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不计较 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
计›
较›