钦服 qīn fú

Từ hán việt: 【khâm phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钦服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khâm phục). Ý nghĩa là: Kính trọng bội phục. ◇Thủy hử truyện : Na áp lao tiết cấp; cấm tử; đô tri La chân nhân; đạo đức thanh cao; thùy bất khâm phục ; ; ; ; (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả các viên tiết cấp nhà lao; ngục tốt; đều biết La chân nhân có đạo đức thanh cao; ai mà không kính trọng bội phục. Sáo ngữ đặt cuối chiếu văn của hoàng đế. Ý nói cẩn thận phục sự. ◇Vương An Thạch : Giản tại triều đình; hội khóa tiến quan; vãng kì khâm phục ; ; (Hoài nam chuyển vận phó sứ trương cảnh hiến khả kim bộ lang trung chế 使). Tên quần áo. ◇Bách dụ kinh : Kim khả thoát nhữ thô hạt y trứ ư hỏa trung; ư thử thiêu xứ; đương sử nhữ đắc thượng diệu khâm phục ; ; 使 (Bần nhân thiêu thô hạt y dụ ) Bây giờ hãy đem cái áo vải xấu của anh bỏ vào lửa đốt đi; áo vải cháy rồi; anh sẽ có quần áo đẹp..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钦服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钦服 khi là Động từ

Kính trọng bội phục. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na áp lao tiết cấp; cấm tử; đô tri La chân nhân; đạo đức thanh cao; thùy bất khâm phục 那押牢節級; 禁子; 都知羅真人; 道德清高; 誰不欽服 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả các viên tiết cấp nhà lao; ngục tốt; đều biết La chân nhân có đạo đức thanh cao; ai mà không kính trọng bội phục. Sáo ngữ đặt cuối chiếu văn của hoàng đế. Ý nói cẩn thận phục sự. ◇Vương An Thạch 王安石: Giản tại triều đình; hội khóa tiến quan; vãng kì khâm phục 簡在朝廷; 會課進官; 往其欽服 (Hoài nam chuyển vận phó sứ trương cảnh hiến khả kim bộ lang trung chế 淮南轉運副使張景憲可金部郎中制). Tên quần áo. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Kim khả thoát nhữ thô hạt y trứ ư hỏa trung; ư thử thiêu xứ; đương sử nhữ đắc thượng diệu khâm phục 今可脫汝粗褐衣著於火中; 於此燒處; 當使汝得上妙欽服 (Bần nhân thiêu thô hạt y dụ 貧人燒粗褐衣喻) Bây giờ hãy đem cái áo vải xấu của anh bỏ vào lửa đốt đi; áo vải cháy rồi; anh sẽ có quần áo đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦服

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 衣服 yīfú 皱巴巴 zhòubābā de

    - quần áo nhăn nhúm

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 好看 hǎokàn a

    - Cái áo này đẹp quá!

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 服兵役 fúbīngyì

    - làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 如果 rúguǒ 劝服 quànfú 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钦服

Hình ảnh minh họa cho từ 钦服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钦服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Khâm
    • Nét bút:ノ一一一フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNO (重金弓人)
    • Bảng mã:U+94A6
    • Tần suất sử dụng:Cao