Đọc nhanh: 调戏 (điệu hí). Ý nghĩa là: trêu chọc; trêu ghẹo (phụ nữ). Ví dụ : - 他总喜欢调戏女孩。 Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.. - 他调戏了我的朋友。 Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.. - 她不喜欢被调戏。 Cô ấy không thích bị trêu chọc.
Ý nghĩa của 调戏 khi là Động từ
✪ trêu chọc; trêu ghẹo (phụ nữ)
用轻佻的言语举动戏弄(女性)
- 他 总 喜欢 调戏 女孩
- Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.
- 他 调戏 了 我 的 朋友
- Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.
- 她 不 喜欢 被 调戏
- Cô ấy không thích bị trêu chọc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调戏
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 全省 戏剧 调演
- hội diễn kịch toàn tỉnh
- 她 不 喜欢 被 调戏
- Cô ấy không thích bị trêu chọc.
- 他 总 喜欢 调戏 女孩
- Anh ấy luôn thích trêu chọc các cô gái.
- 他 调戏 了 我 的 朋友
- Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戏›
调›