Đọc nhanh: 敬贤重士 (kính hiền trọng sĩ). Ý nghĩa là: Kính hiền trọng sĩ.
Ý nghĩa của 敬贤重士 khi là Thành ngữ
✪ Kính hiền trọng sĩ
敬贤重士,汉语成语,拼音是jìng xián zhòng shì,意思是尊重和爱护有才德的人。出自明·无名氏《四马投唐》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬贤重士
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 敬重 尊长
- kính trọng bề trên
- 她 的 态度 非常 敬重
- Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.
- 贤才 总是 受 敬重
- Người có tài đức luôn được kính trọng.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 孩子 们 敬重 他们 的 父母
- Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.
- 他 非常 敬重 他 的 老师
- Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.
- 稳重 的 老师 受 学生 尊敬
- Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬贤重士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬贤重士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
敬›
贤›
重›