liàng

Từ hán việt: 【tịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh). Ý nghĩa là: đẹp; xinh đẹp; đẹp trai. Ví dụ : - 。 Cô ấy hôm nay rất xinh đẹp.. - 。 Anh chàng đó siêu đẹp trai.. - 。 Bộ trang phục này rất đẹp.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đẹp; xinh đẹp; đẹp trai

漂亮;好看

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 特别 tèbié jìng

    - Cô ấy hôm nay rất xinh đẹp.

  • - 那个 nàgè 小伙 xiǎohuǒ 超靓 chāojìng

    - Anh chàng đó siêu đẹp trai.

  • - zhè shēn 打扮 dǎbàn 很靓 hěnjìng

    - Bộ trang phục này rất đẹp.

  • - 靓仔 liàngzǎi

    - Anh đẹp trai

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè shēn 打扮 dǎbàn 很靓 hěnjìng

    - Bộ trang phục này rất đẹp.

  • - 精心 jīngxīn 靓妆 jìngzhuāng 打扮 dǎbàn

    - Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 那个 nàgè 小伙 xiǎohuǒ 超靓 chāojìng

    - Anh chàng đó siêu đẹp trai.

  • - 那个 nàgè 靓女 liàngnǚ hěn gāo

    - Cô gái xinh đẹp đó rất cao.

  • - 今天 jīntiān 特别 tèbié jìng

    - Cô ấy hôm nay rất xinh đẹp.

  • - 那个 nàgè 靓仔 liàngzǎi hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.

  • - 喜欢 xǐhuan 靓妆 jìngzhuāng 出门 chūmén

    - Cô ấy thích trang điểm rồi ra ngoài.

  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 靓仔 liàngzǎi de 演出 yǎnchū

    - Chúng tôi đã xem màn biểu diễn của chàng trai đẹp.

  • - 这个 zhègè 靓仔 liàngzǎi hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Chàng trai đẹp này rất phong độ.

  • - 靓仔 liàngzǎi

    - Anh đẹp trai

  • - 那个 nàgè 靓仔 liàngzǎi zhēn 帅气 shuàiqi

    - Chàng trai đẹp đó thật sự điển trai.

  • - 大家 dàjiā dōu 觉得 juéde shì 靓仔 liàngzǎi

    - Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.

  • - 女朋友 nǚpéngyou 靓妆 jìngzhuāng 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bạn gái tôi trang điểm rất đẹp.

  • - 靓仔 liàngzǎi 总是 zǒngshì 吸引 xīyǐn 很多 hěnduō 目光 mùguāng

    - Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.

  • - 靓仔 liàngzǎi de 笑容 xiàoróng ràng rén 难忘 nánwàng

    - Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 靓女 liàngnǚ

    - Ở đây có nhiều cô gái xinh đẹp.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靓

Hình ảnh minh họa cho từ 靓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìng , Liàng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBBHU (手月月竹山)
    • Bảng mã:U+9753
    • Tần suất sử dụng:Thấp