Hán tự: 靓
Đọc nhanh: 靓 (tịnh). Ý nghĩa là: đẹp; xinh đẹp; đẹp trai. Ví dụ : - 她今天特别靓。 Cô ấy hôm nay rất xinh đẹp.. - 那个小伙超靓。 Anh chàng đó siêu đẹp trai.. - 这身打扮很靓。 Bộ trang phục này rất đẹp.
Ý nghĩa của 靓 khi là Tính từ
✪ đẹp; xinh đẹp; đẹp trai
漂亮;好看
- 她 今天 特别 靓
- Cô ấy hôm nay rất xinh đẹp.
- 那个 小伙 超靓
- Anh chàng đó siêu đẹp trai.
- 这 身 打扮 很靓
- Bộ trang phục này rất đẹp.
- 靓仔
- Anh đẹp trai
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靓
- 这 身 打扮 很靓
- Bộ trang phục này rất đẹp.
- 她 精心 靓妆 打扮
- Cô ấy trang điểm tỉ mỉ.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 那个 小伙 超靓
- Anh chàng đó siêu đẹp trai.
- 那个 靓女 很 高
- Cô gái xinh đẹp đó rất cao.
- 她 今天 特别 靓
- Cô ấy hôm nay rất xinh đẹp.
- 那个 靓仔 很 有 魅力
- Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.
- 她 喜欢 靓妆 出门
- Cô ấy thích trang điểm rồi ra ngoài.
- 我们 看到 了 靓仔 的 演出
- Chúng tôi đã xem màn biểu diễn của chàng trai đẹp.
- 这个 靓仔 很 有 风度
- Chàng trai đẹp này rất phong độ.
- 靓仔
- Anh đẹp trai
- 那个 靓仔 真 帅气
- Chàng trai đẹp đó thật sự điển trai.
- 大家 都 觉得 他 是 靓仔
- Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.
- 我 女朋友 靓妆 非常 漂亮
- Bạn gái tôi trang điểm rất đẹp.
- 靓仔 总是 吸引 很多 目光
- Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.
- 靓仔 的 笑容 让 人 难忘
- Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.
- 这里 有 很多 靓女
- Ở đây có nhiều cô gái xinh đẹp.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm靓›