Đọc nhanh: 支持者 (chi trì giả). Ý nghĩa là: người ủng hộ. Ví dụ : - 我竟然会爱上佩林的支持者 Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
Ý nghĩa của 支持者 khi là Danh từ
✪ người ủng hộ
supporter
- 我 竟然 会爱上 佩林 的 支持者
- Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支持者
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 感谢 支持
- Cảm ơn đã ủng hộ.
- 互相支持
- Giúp đỡ nhau.
- 全力支持
- hết sức ủng hộ.
- 广泛 的 支持
- Sự ủng hộ rộng rãi.
- 大家 支持 她
- Mọi người đều ủng hộ cô ấy.
- 大家 互相支持
- Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 我们 需要 凝聚 更 多 的 支持者
- Chúng ta cần tập hợp thêm nhiều người ủng hộ.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 我 竟然 会爱上 佩林 的 支持者
- Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支持者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支持者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
支›
者›