支持者 zhīchí zhě

Từ hán việt: 【chi trì giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支持者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi trì giả). Ý nghĩa là: người ủng hộ. Ví dụ : - Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支持者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支持者 khi là Danh từ

người ủng hộ

supporter

Ví dụ:
  • - 竟然 jìngrán 会爱上 huìàishàng 佩林 pèilín de 支持者 zhīchízhě

    - Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支持者

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 总是 zǒngshì 全力支持 quánlìzhīchí de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 我们 wǒmen yào 支持 zhīchí 反扒 fǎnbā 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.

  • - 感谢 gǎnxiè 支持 zhīchí

    - Cảm ơn đã ủng hộ.

  • - 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Giúp đỡ nhau.

  • - 全力支持 quánlìzhīchí

    - hết sức ủng hộ.

  • - 广泛 guǎngfàn de 支持 zhīchí

    - Sự ủng hộ rộng rãi.

  • - 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - Mọi người đều ủng hộ cô ấy.

  • - 大家 dàjiā 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警局 jǐngjú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警察局 jǐngchájú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 凝聚 níngjù gèng duō de 支持者 zhīchízhě

    - Chúng ta cần tập hợp thêm nhiều người ủng hộ.

  • - 亲爱 qīnài de 读者 dúzhě 感谢您 gǎnxiènín de 支持 zhīchí

    - Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.

  • - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • - 竟然 jìngrán 会爱上 huìàishàng 佩林 pèilín de 支持者 zhīchízhě

    - Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支持者

Hình ảnh minh họa cho từ 支持者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支持者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao