增援 zēngyuán

Từ hán việt: 【tăng viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "增援" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng viện). Ý nghĩa là: tiếp viện; chi viện; tăng viện; giúp đỡ thêm; tăng binh, tiếp binh. Ví dụ : - 。 cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện. - 。 bộ đội tiếp viện

Xem ý nghĩa và ví dụ của 增援 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 增援 khi là Động từ

tiếp viện; chi viện; tăng viện; giúp đỡ thêm; tăng binh

增加人力、物力来支援 (多用于军事)

Ví dụ:
  • - 火速 huǒsù 增援 zēngyuán

    - cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện

  • - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

tiếp binh

增加援助

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增援

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - xiàng 友军 yǒujūn 求援 qiúyuán

    - cầu viện phía quân đội bạn.

  • - 界面 jièmiàn 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 摩擦力 mócālì

    - Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.

  • - 勇气 yǒngqì 倍增 bèizēng

    - dũng khí tăng thêm bội phần

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • - 要求 yāoqiú 增加 zēngjiā 抚养费 fǔyǎngfèi

    - Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.

  • - 无偿援助 wúchángyuánzhù

    - viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.

  • - 堵截 dǔjié 增援 zēngyuán de 敌军 díjūn

    - chặn đứng quân địch tăng viện.

  • - 援救 yuánjiù 灾民 zāimín

    - cứu giúp dân bị nạn.

  • - 风情 fēngqíng 报告 bàogào 显示 xiǎnshì 风力 fēnglì 增强 zēngqiáng

    - Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.

  • - 火速 huǒsù 增援 zēngyuán

    - cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện

  • - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

  • - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • - 前来 qiánlái 增援 zēngyuán de 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 受到 shòudào 空袭 kōngxí de 牵制 qiānzhì

    - Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.

  • - 眼看 yǎnkàn 敌人 dírén 要冲 yàochōng dào 阵地 zhèndì qián le jiù zài zhè 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 增援 zēngyuán de 二班 èrbān 到达 dàodá le

    - trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 增援

Hình ảnh minh họa cho từ 增援

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao