Đọc nhanh: 增援 (tăng viện). Ý nghĩa là: tiếp viện; chi viện; tăng viện; giúp đỡ thêm; tăng binh, tiếp binh. Ví dụ : - 火速增援。 cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện. - 增援部队。 bộ đội tiếp viện
Ý nghĩa của 增援 khi là Động từ
✪ tiếp viện; chi viện; tăng viện; giúp đỡ thêm; tăng binh
增加人力、物力来支援 (多用于军事)
- 火速 增援
- cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện
- 增援部队
- bộ đội tiếp viện
✪ tiếp binh
增加援助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增援
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 火速 增援
- cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện
- 增援部队
- bộ đội tiếp viện
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
援›