支出 zhīchū

Từ hán việt: 【chi xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi xuất). Ý nghĩa là: chi; chi ra; chi tiêu, khoản chi tiêu. Ví dụ : - 。 Công ty đã chi ra nhiều tiền.. - 。 Khoản chi tiêu của tháng này rất cao.. - 。 Chúng ta cần kiểm soát khoản chi tiêu.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 支出 khi là Động từ

chi; chi ra; chi tiêu

付出去;支付

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 支出 zhīchū le 很多 hěnduō qián

    - Công ty đã chi ra nhiều tiền.

Ý nghĩa của 支出 khi là Danh từ

khoản chi tiêu

支付的款项

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yuè de 支出 zhīchū hěn gāo

    - Khoản chi tiêu của tháng này rất cao.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 控制 kòngzhì 支出 zhīchū

    - Chúng ta cần kiểm soát khoản chi tiêu.

  • - 预算内 yùsuànnèi de 支出 zhīchū hěn 合理 hélǐ

    - Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 支出

支出 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yuè 支出 zhīchū le 几万块 jǐwànkuài qián

    - Tháng này đã chi tiêu vài chục nghìn tệ.

  • - 支出 zhīchū le 10000 yuán

    - Anh ấy đã chi tiêu 10,000 tệ.

  • - 公司 gōngsī 支出 zhīchū le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Định ngữ (日常/ 财政/ 平均/ 一天) (+ 的) + 支出

"支出" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 控制 kòngzhì 日常支出 rìchángzhīchū

    - Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.

  • - de 平均 píngjūn 支出 zhīchū hěn gāo

    - Khoản chi tiêu trung bình của anh ấy rất cao.

  • - 财政支出 cáizhèngzhīchū yào 符合 fúhé 预算 yùsuàn

    - Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 支出 với từ khác

开支 vs 支出

Giải thích:

Chỗ có thể sử dụng "" cũng có thể sử dụng "", nhưng chỗ dùng "" không chắc chắn có thể sử dụng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支出

  • - 他射出 tāshèchū le 一支 yīzhī jiàn

    - Anh ấy bắn ra một mũi tên.

  • - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • - de 报销 bàoxiāo 申请 shēnqǐng zhōng 包括 bāokuò 15 英镑 yīngbàng 杂项 záxiàng 支出 zhīchū

    - Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.

  • - 这个 zhègè 科目 kēmù 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 支出 zhīchū

    - Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.

  • - 老龄化 lǎolínghuà de 人口 rénkǒu 需要 xūyào gèng duō 医疗保健 yīliáobǎojiàn 支出 zhīchū

    - Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警局 jǐngjú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警察局 jǐngchájú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - 收入 shōurù 支出 zhīchū 出现 chūxiàn le 差额 chāé

    - Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.

  • - 收入 shōurù 支出 zhīchū 相互 xiānghù 抵消 dǐxiāo le

    - Thu và chi bù trừ cho nhau.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 控制 kòngzhì 支出 zhīchū

    - Chúng ta cần kiểm soát khoản chi tiêu.

  • - 我要 wǒyào 控制 kòngzhì 日常支出 rìchángzhīchū

    - Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.

  • - 帆下 fānxià héng cóng 桅杆 wéigān shàng 伸出 shēnchū de 长杆 zhǎnggān 用来 yònglái 支撑 zhīchēng huò 伸展 shēnzhǎn fān de 下端 xiàduān

    - Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.

  • - 公司 gōngsī 支出 zhīchū le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.

  • - 预算 yùsuàn de 支出 zhīchū 部分 bùfèn shì 国家 guójiā de 拨款 bōkuǎn

    - phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước

  • - 支出 zhīchū le 10000 yuán

    - Anh ấy đã chi tiêu 10,000 tệ.

  • - 财政支出 cáizhèngzhīchū yào 符合 fúhé 预算 yùsuàn

    - Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.

  • - 这个 zhègè yuè de 支出 zhīchū 超过 chāoguò le 预算 yùsuàn

    - Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.

  • - 每个 měigè yuè dōu yǒu 差旅费 chāilǚfèi 支出 zhīchū

    - Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.

  • - 政府 zhèngfǔ jiāng 制定 zhìdìng 法规 fǎguī 限制 xiànzhì 枪支 qiāngzhī 出售 chūshòu

    - Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.

  • - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支出

Hình ảnh minh họa cho từ 支出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao