Đọc nhanh: 支出 (chi xuất). Ý nghĩa là: chi; chi ra; chi tiêu, khoản chi tiêu. Ví dụ : - 公司支出了很多钱。 Công ty đã chi ra nhiều tiền.. - 这个月的支出很高。 Khoản chi tiêu của tháng này rất cao.. - 我们需要控制支出。 Chúng ta cần kiểm soát khoản chi tiêu.
Ý nghĩa của 支出 khi là Động từ
✪ chi; chi ra; chi tiêu
付出去;支付
- 公司 支出 了 很多 钱
- Công ty đã chi ra nhiều tiền.
Ý nghĩa của 支出 khi là Danh từ
✪ khoản chi tiêu
支付的款项
- 这个 月 的 支出 很 高
- Khoản chi tiêu của tháng này rất cao.
- 我们 需要 控制 支出
- Chúng ta cần kiểm soát khoản chi tiêu.
- 预算内 的 支出 很 合理
- Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 支出
✪ 支出 + Tân ngữ
- 这个 月 支出 了 几万块 钱
- Tháng này đã chi tiêu vài chục nghìn tệ.
- 他 支出 了 10000 元
- Anh ấy đã chi tiêu 10,000 tệ.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Định ngữ (日常/ 财政/ 平均/ 一天) (+ 的) + 支出
"支出" vai trò trung tâm ngữ
- 我要 控制 日常支出
- Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.
- 他 的 平均 支出 很 高
- Khoản chi tiêu trung bình của anh ấy rất cao.
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 支出 với từ khác
✪ 开支 vs 支出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支出
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 我们 需要 控制 支出
- Chúng ta cần kiểm soát khoản chi tiêu.
- 我要 控制 日常支出
- Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 他 支出 了 10000 元
- Anh ấy đã chi tiêu 10,000 tệ.
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
支›