Đọc nhanh: 摆摊子 (bài than tử). Ý nghĩa là: bày hàng; bày lên sạp (để bán) 在路旁或市场中陈列货物出售, bày đồ nghề (để làm việc) 把东西摆开 (做开展工作的准备), vẽ vời; bày vẽ. Ví dụ : - 不要摆摊子,追求形式。 không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
Ý nghĩa của 摆摊子 khi là Động từ
✪ bày hàng; bày lên sạp (để bán) 在路旁或市场中陈列货物出售
✪ bày đồ nghề (để làm việc) 把东西摆开 (做开展工作的准备)
✪ vẽ vời; bày vẽ
比喻铺张 (含贬义)
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
✪ bày sạp
在路旁或市场中陈列货物出售
✪ bày đồ nghề
把东西摆开 (做开展工作的准备)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆摊子
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 摆 货摊
- bày hàng rong
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆摊子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆摊子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
摆›
摊›