Đọc nhanh: 逗闷子 (đậu muộn tử). Ý nghĩa là: pha trò; gây cười; chọc cười; khôi hài, đùa; nói đùa.
Ý nghĩa của 逗闷子 khi là Động từ
✪ pha trò; gây cười; chọc cười; khôi hài
开玩笑
✪ đùa; nói đùa
用言语或 行动戏弄人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗闷子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 孩子 们 感觉 闷热
- Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.
- 这个 孩子 特别 逗
- Đứa trẻ này rất hài hước.
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 哄逗 孩子
- làm trò hề cho trẻ con.
- 他 总是 逗 孩子 们 笑
- Anh ấy luôn chọc cười bọn trẻ.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 这 孩子 两只 灵活 的 大 眼睛 很 逗人喜欢
- đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逗闷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗闷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
逗›
闷›