Đọc nhanh: 安民告示 (an dân cáo thị). Ý nghĩa là: bố cáo chiêu an; cáo thị an dân, thông cáo báo chí.
Ý nghĩa của 安民告示 khi là Danh từ
✪ bố cáo chiêu an; cáo thị an dân
原指新官上任或社会发生动乱之后官府张贴的安定民心的布告
✪ thông cáo báo chí
现比喻开会或进行某项工作前把内容事先通知群众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安民告示
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安民告示
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安民告示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
安›
民›
示›