Đọc nhanh: 揭晓 (yết hiểu). Ý nghĩa là: công bố; tuyên bố; tiết lộ; lộ diện. Ví dụ : - 录取名单还没有揭晓。 Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.. - 乒乓球赛的结果已经揭晓了。 Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Ý nghĩa của 揭晓 khi là Động từ
✪ công bố; tuyên bố; tiết lộ; lộ diện
公布 (事情的结果)
- 录取名单 还 没有 揭晓
- Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭晓
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他 知晓 很多 秘事
- Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.
- 晨鸡 报晓
- gà gáy báo sáng
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 录取名单 还 没有 揭晓
- Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭晓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭晓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揭›
晓›