Đọc nhanh: 告示牌 (cáo thị bài). Ý nghĩa là: Bảng thông báo. Ví dụ : - 先生,请参考告示牌的外币兑换价。 Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
Ý nghĩa của 告示牌 khi là Danh từ
✪ Bảng thông báo
告示牌是指用来引起人们关注,以警示人们某种特定信息,从而达到告知的牌子,广泛应用于银行、机场、商场、酒店、医院、学校、办公室、卫生间、停车场等需要提醒行人注意某些事项的公共场所。
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告示牌
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 正如 报告 所示
- Đúng như báo cáo đã chỉ ra.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 请 出示 你 的 登机牌
- Vui lòng đưa ra thẻ lên máy bay.
- 她 撤除 广告牌
- Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告示牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告示牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
牌›
示›