Đọc nhanh: 提前 (đề tiền). Ý nghĩa là: sớm; trước giờ; trước thời hạn, trước; sớm; trước giờ. Ví dụ : - 会议提前两小时开始。 Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.. - 他将会议时间提前了一个小时。 Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.. - 我们要提前一周预订酒店。 Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.
Ý nghĩa của 提前 khi là Động từ
✪ sớm; trước giờ; trước thời hạn
(把预定的时间) 往前移
- 会议 提前 两 小时 开始
- Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.
- 他 将 会议 时间 提前 了 一个 小时
- Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.
- 我们 要 提前 一周 预订 酒店
- Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 提前 khi là Phó từ
✪ trước; sớm; trước giờ
在做一件事情以前做另一件事情
- 我们 需要 提前完成 这份 报告
- Chúng ta cần hoàn thành báo cáo này sớm hơn.
- 你 要 提前 告诉 我 一声
- Bạn phải nói trước với tôi một tiếng.
- 我们 得 提前准备
- Chúng ta phải chuẩn bị trước.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提前
✪ 提前 (+ Thời gian) + Động từ (出发、结束、举行...)
xuất phát/kết thúc/tổ chức.... trước bao lâu
- 我们 提前 两 小时 出发
- Chúng tôi khởi hành trước hai giờ.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 提前 + khoảng thời gian/到 mốc thời gian
- 期末考试 提前 了 三天
- Kỳ thi cuối kì sẽ diễn ra sớm hơn ba ngày.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 晚会 提前 到 6 点 了
- Bữa tiệc được tổ chưc sớm vào lúc 6 giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 提前 + Động từ (准备、通知、预定...)
chuẩn bị/thông báo/đặt...trước
- 我们 需要 提前准备 会议 材料
- Chúng tôi cần chuẩn bị trước tài liệu cho cuộc họp.
- 老师 提前 通知 我们 考试 日期
- Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.
- 我 提前 预定 了 酒店
- Tôi đã đặt trước khách sạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 提前 với từ khác
✪ 提前 vs 提早
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 大米 要 提前 浸泡
- Gạo cần được ngâm trước.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 请 提前 订购 以 确保 有 货
- Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.
- 我们 保证 提前完成 任务
- Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
提›
để đẩy lùi (tiến độ, thời gian, v.v.)
Kéo Dài (Thời Gian)
Lui, Lùi Lại, Trì Hoãn
Trì Hoãn
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Hoãn Lại
Muộn
hoãn lại; kéo dài thời gian
trì hoãn; chậm chạp; muộn; trễ; bỏ lỡ; làm lỡ; kéo dài lỡ việcdai dẳng