Đọc nhanh: 前提 (tiền đề). Ý nghĩa là: điều kiện trước tiên; điều kiện đầu tiên; điều kiện tiên quyết, tiền đề. Ví dụ : - 成功的前提是努力工作。 Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.. - 合作的前提是相互信任。 Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.. - 学习的前提是认真听讲。 Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.
Ý nghĩa của 前提 khi là Danh từ
✪ điều kiện trước tiên; điều kiện đầu tiên; điều kiện tiên quyết
事物发生或发展的先决条件
- 成功 的 前提 是 努力 工作
- Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 合作 的 前提 是 相互信任
- Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.
- 学习 的 前提 是 认真听讲
- Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiền đề
在推理上可以推出另一个判断来的判断; 如三段论中的大前提; 小前提
- 这个 前提 不 成立
- Tiền đề này không hợp lý.
- 你 的 前提 很 重要
- Tiền đề của bạn rất quan trọng.
- 他 的 前提 不 准确
- Tiền đề của anh ấy không chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前提
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 大米 要 提前 浸泡
- Gạo cần được ngâm trước.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 请 提前 订购 以 确保 有 货
- Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.
- 我们 保证 提前完成 任务
- Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前提
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
提›