前提 qiántí

Từ hán việt: 【tiền đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前提" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền đề). Ý nghĩa là: điều kiện trước tiên; điều kiện đầu tiên; điều kiện tiên quyết, tiền đề. Ví dụ : - 。 Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.. - 。 Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.. - 。 Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前提 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前提 khi là Danh từ

điều kiện trước tiên; điều kiện đầu tiên; điều kiện tiên quyết

事物发生或发展的先决条件

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng de 前提 qiántí shì 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • - 合作 hézuò de 前提 qiántí shì 相互信任 xiānghùxìnrèn

    - Điều kiện tiên quyết của hợp tác là sự tin tưởng lẫn nhau.

  • - 学习 xuéxí de 前提 qiántí shì 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiền đề

在推理上可以推出另一个判断来的判断; 如三段论中的大前提; 小前提

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 前提 qiántí 成立 chénglì

    - Tiền đề này không hợp lý.

  • - de 前提 qiántí hěn 重要 zhòngyào

    - Tiền đề của bạn rất quan trọng.

  • - de 前提 qiántí 准确 zhǔnquè

    - Tiền đề của anh ấy không chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前提

  • - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • - 必须 bìxū 提前 tíqián liǎng 小时 xiǎoshí 到达 dàodá 机场 jīchǎng

    - Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.

  • - 医生 yīshēng 提前 tíqián 预约 yùyuē le 检查 jiǎnchá

    - Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - qǐng zài 截止 jiézhǐ 之前 zhīqián 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.

  • - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • - 提前 tíqián 退职 tuìzhí

    - xin từ chức trước.

  • - 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn yào 提前 tíqián dìng

    - Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.

  • - 班车 bānchē 提前 tíqián le 二十分钟 èrshífēnzhōng

    - Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.

  • - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • - 观赏 guānshǎng 展览 zhǎnlǎn 需要 xūyào 提前 tíqián 买票 mǎipiào

    - Xem triển lãm cần phải mua vé trước.

  • - 食材 shícái yào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.

  • - 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù 需要 xūyào 提前 tíqián 办理 bànlǐ

    - Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.

  • - 提前完成 tíqiánwánchéng 生产定额 shēngchǎndìngé

    - hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.

  • - 大米 dàmǐ yào 提前 tíqián 浸泡 jìnpào

    - Gạo cần được ngâm trước.

  • - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • - 工伤 gōngshāng 认定 rèndìng shì 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 工伤保险 gōngshāngbǎoxiǎn 待遇 dàiyù de 前提 qiántí 条例 tiáolì

    - Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc

  • - qǐng 提前 tíqián 订购 dìnggòu 确保 quèbǎo yǒu huò

    - Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.

  • - 我们 wǒmen 保证 bǎozhèng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 要变 yàobiàn 力主 lìzhǔ 提前 tíqián 出发 chūfā

    - vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前提

Hình ảnh minh họa cho từ 前提

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao