提前预约 tíqián yùyuē

Từ hán việt: 【đề tiền dự ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提前预约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề tiền dự ước). Ý nghĩa là: Đặt trước. Ví dụ : - 。 Bạn nên đặt lịch hẹn trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提前预约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提前预约 khi là Động từ

Đặt trước

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi zuò 一个 yígè 提前 tíqián 预约 yùyuē

    - Bạn nên đặt lịch hẹn trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前预约

  • - 医生 yīshēng 提前 tíqián 预约 yùyuē le 检查 jiǎnchá

    - Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.

  • - 交涉 jiāoshè 一下 yīxià 看能 kànnéng 不能 bùnéng 提前 tíqián 交货 jiāohuò

    - anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài shàng 课前预习 kèqiányùxí 功课 gōngkè

    - Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.

  • - 提前 tíqián 退职 tuìzhí

    - xin từ chức trước.

  • - 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn yào 提前 tíqián dìng

    - Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • - 观赏 guānshǎng 展览 zhǎnlǎn 需要 xūyào 提前 tíqián 买票 mǎipiào

    - Xem triển lãm cần phải mua vé trước.

  • - 食材 shícái yào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.

  • - 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù 需要 xūyào 提前 tíqián 办理 bànlǐ

    - Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.

  • - 前途 qiántú wèi 预卜 yùbo

    - tương lai không thể đoán trước được.

  • - 提前完成 tíqiánwánchéng 生产定额 shēngchǎndìngé

    - hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.

  • - 我们 wǒmen 第一次 dìyīcì 约会 yuēhuì shí 背着 bēizhe 双肩包 shuāngjiānbāo 出现 chūxiàn zài 面前 miànqián

    - Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.

  • - gēn 朋友 péngyou 提前 tíqián 预约 yùyuē le 餐厅 cāntīng

    - Tôi và bạn tôi đã đặt chỗ trước tại nhà hàng.

  • - 我们 wǒmen yào 提前 tíqián 预防 yùfáng 贸易赤字 màoyìchìzì

    - Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.

  • - 提前 tíqián 预定 yùdìng le 酒店 jiǔdiàn

    - Tôi đã đặt trước khách sạn.

  • - 提前 tíqián 预约 yùyuē le 医生 yīshēng

    - Tôi đã hẹn trước với bác sĩ.

  • - 应该 yīnggāi zuò 一个 yígè 提前 tíqián 预约 yùyuē

    - Bạn nên đặt lịch hẹn trước.

  • - 还好 háihǎo 提前 tíqián yuē 要不然 yàobùrán 没位 méiwèi

    - May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.

  • - 我们 wǒmen yào 提前 tíqián 一周 yīzhōu 预订 yùdìng 酒店 jiǔdiàn

    - Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提前预约

Hình ảnh minh họa cho từ 提前预约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提前预约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao