Đọc nhanh: 提前预约 (đề tiền dự ước). Ý nghĩa là: Đặt trước. Ví dụ : - 你应该做一个提前预约。 Bạn nên đặt lịch hẹn trước.
Ý nghĩa của 提前预约 khi là Động từ
✪ Đặt trước
- 你 应该 做 一个 提前 预约
- Bạn nên đặt lịch hẹn trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前预约
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 我们 需要 在 上 课前预习 功课
- Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 我 跟 朋友 提前 预约 了 餐厅
- Tôi và bạn tôi đã đặt chỗ trước tại nhà hàng.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 我 提前 预定 了 酒店
- Tôi đã đặt trước khách sạn.
- 我 提前 预约 了 医生
- Tôi đã hẹn trước với bác sĩ.
- 你 应该 做 一个 提前 预约
- Bạn nên đặt lịch hẹn trước.
- 还好 我 提前 约 , 要不然 没位
- May mà tôi đặt chỗ trước, không thì không có chỗ rồi.
- 我们 要 提前 一周 预订 酒店
- Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提前预约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提前预约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
提›
约›
预›