Đọc nhanh: 迟到 (trì đáo). Ý nghĩa là: trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ; đến muộn; chậm bước; chậm chân. Ví dụ : - 这学期你已经迟到三次了 Bạn đi trễ ba lần trong học kỳ này.. - 上班不得随意迟到早退。 Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.. - 她担心自己会迟到。 Cô ấy lo lắng mình sẽ đến trễ.
Ý nghĩa của 迟到 khi là Động từ
✪ trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ; đến muộn; chậm bước; chậm chân
到得比规定的时间晚
- 这 学期 你 已经 迟到 三次 了
- Bạn đi trễ ba lần trong học kỳ này.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 她 担心 自己 会 迟到
- Cô ấy lo lắng mình sẽ đến trễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟到
✪ 迟到 + thời gian/ số lần
muộn bao lâu/bao lần
- 你 这个 月 已经 迟到 2 次 了
- Tháng này bạn đã đến muộn hai lần.
- 小 明 迟到 了 五分钟
- Tiểu Minh muộn 5 phút rồi.
✪ A + Động từ + 迟到了
A làm gì muộn rồi
- 他 今天 上学 迟到 了
- Hôm nay anh ấy đi học muộn.
- 他 上班 迟到 了
- Anh ấy đi làm muộn rồi.
✪ 因为,由于 +..., A + 迟到了
Bởi vì..., A muộn rồi
- 由于 睡 过头 了 , 他 迟到 了
- Vì ngủ nướng, anh ấy muộn rồi.
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
So sánh, Phân biệt 迟到 với từ khác
✪ 迟到 vs 晚到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟到
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 糟糕 ! 要 迟到 了
- Thôi xong, sắp muộn rồi.
- 他 势必会 迟到
- Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 他 总是 迟到
- Anh ấy luôn luôn đến muộn.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
迟›