迟到 chídào

Từ hán việt: 【trì đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迟到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì đáo). Ý nghĩa là: trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ; đến muộn; chậm bước; chậm chân. Ví dụ : - Bạn đi trễ ba lần trong học kỳ này.. - 退。 Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.. - 。 Cô ấy lo lắng mình sẽ đến trễ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迟到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 迟到 khi là Động từ

trễ; muộn; đến trễ; trễ giờ; đến muộn; chậm bước; chậm chân

到得比规定的时间晚

Ví dụ:
  • - zhè 学期 xuéqī 已经 yǐjīng 迟到 chídào 三次 sāncì le

    - Bạn đi trễ ba lần trong học kỳ này.

  • - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • - 担心 dānxīn 自己 zìjǐ huì 迟到 chídào

    - Cô ấy lo lắng mình sẽ đến trễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟到

迟到 + thời gian/ số lần

muộn bao lâu/bao lần

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yuè 已经 yǐjīng 迟到 chídào 2 le

    - Tháng này bạn đã đến muộn hai lần.

  • - xiǎo míng 迟到 chídào le 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Tiểu Minh muộn 5 phút rồi.

A + Động từ + 迟到了

A làm gì muộn rồi

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 上学 shàngxué 迟到 chídào le

    - Hôm nay anh ấy đi học muộn.

  • - 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Anh ấy đi làm muộn rồi.

因为,由于 +..., A + 迟到了

Bởi vì..., A muộn rồi

Ví dụ:
  • - 由于 yóuyú shuì 过头 guòtóu le 迟到 chídào le

    - Vì ngủ nướng, anh ấy muộn rồi.

  • - 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 迟到 chídào le

    - Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.

So sánh, Phân biệt 迟到 với từ khác

迟到 vs 晚到

Giải thích:

"" dùng để chỉ sự chậm trễ trong tình huống đi học, hẹn hò,...; "" ngoại trừ dùng trong tình huống đi học, hẹn hò ra thì thường có thể chỉ sự chậm trễ sai giờ của phương tiện giao thông ví dụ như ô tô, thuyền, máy bay cũng có thể nói "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟到

  • - 他怨 tāyuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.

  • - 埋怨 mányuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • - 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 迟到 chídào le

    - Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 糟糕 zāogāo yào 迟到 chídào le

    - Thôi xong, sắp muộn rồi.

  • - 势必会 shìbìhuì 迟到 chídào

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.

  • - 校长 xiàozhǎng duì 迟到 chídào de 学生 xuésheng 予以 yǔyǐ 批评 pīpíng

    - Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.

  • - 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy luôn luôn đến muộn.

  • - 早点 zǎodiǎn 出门 chūmén 免得 miǎnde 迟到 chídào

    - Tôi đi sớm để không bị trễ.

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟到

Hình ảnh minh họa cho từ 迟到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao